STT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
1.008951.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Giáo dục mầm non |
4 |
2 |
1.008950.000.00.00.H56 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Giáo dục mầm non |
2 |
3 |
1.001622.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Giáo dục mầm non |
2 |
4 |
2.000535.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm (Công thương) |
3 |
5 |
2.000591.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm (Công thương) |
3 |
6 |
1.008900.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
4 |
7 |
1.008899.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
4 |
8 |
1.008898.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
4 |
9 |
1.002407.000.00.00.H56 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
3 |
10 |
1.008725.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
3 |
11 |
1.008724.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi nhà trẻ trường mẫu giáo trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ trường mẫu giáo trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
3 |
12 |
1.008360.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
4 |
13 |
1.008365.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
2 |
14 |
1.008455.000.00.00.H56 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
quy hoạch, kiến trúc |
4 |
15 |
1.008603.000.00.00.H56 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Lĩnh vực Thuế |
2 |
16 |
2.001211.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
2 |
17 |
2.001212.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
2 |
18 |
2.001214.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Đường thủy nội địa |
2 |
19 |
2.001215.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
Đường thủy nội địa |
2 |
20 |
1.008195 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Chi nhánh) |
Đất đai |
2 |