Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
Page Content
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Thanh Hóa |
Mã thủ tục | BNN-THA-287763 |
Cấp thực hiện | Cấp Huyện |
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Trình tự thực hiện | a) Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 (một) bộ hồ sơ đến cơ quan Kiểm lâm sở tại. b) Bước 2: Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi Cơ quan Kiểm lâm sở tại cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi cho tổ chức, cá nhân đề nghị. c) Bước 3: Trả kết quả Tổ chức cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại cơ quan Kiểm lâm sở tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua đường bưu điện. |
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp - Qua bưu điện |
Thành phần hồ sơ | STT | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | 1 | Bản chính đề nghị cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại theo Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT. | | 01 | |
Số bộ hồ sơ | 01 (một) |
Phí | Không có thông tin |
Lệ phí | Không có thông tin |
Mức giá | Không có thông tin |
Thời hạn giải quyết | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện | - Tổ chức |
Cơ quan thực hiện | Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Cơ quan được ủy quyền | Không |
Cơ quan phối hợp | Không |
Kết quả thực hiện | - Kết quả: Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại hoặc văn bản thông báo lý do không cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi. - Thời hiệu của giấy chứng nhận trại nuôi: Tối đa 03 (ba) năm kể từ ngày cấp. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |